STT |
TÊN NGÀNH |
STT |
TÊN NGÀNH |
1 |
BỆNH HỌC THỦY SẢN |
20 |
KỸ THUẬT HÓA HỌC |
2 |
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN |
21 |
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
3 |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY |
22 |
KỸ THUẬT NHIỆT |
4 |
CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH |
23 |
KỸ THUẬT Ô TÔ |
5 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
24 |
KỸ THUẬT TÀU THỦY |
6 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
25 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
26 |
LUẬT |
8 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
27 |
LUẬT KINH TẾ |
9 |
KẾ TOÁN |
28 |
MARKETING |
10 |
KHAI THÁC THỦY SẢN |
29 |
NGÔN NGỮ ANH |
11 |
KHOA HỌC HÀNG HẢI |
30 |
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
12 |
KIỂM TOÁN |
31 |
QUẢN LÝ KINH TẾ |
13 |
KINH DOANH THƯƠNG MẠI |
32 |
QUẢN LÝ THỦY SẢN |
14 |
KINH TẾ (CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THỦY SẢN) |
33 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
15 |
KINH TẾ PHÁT TRIỂN |
34 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (CHƯƠNG TRÌNH PHÁP NGỮ) |
16 |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ |
35 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
17 |
KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
36 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
18 |
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC |
37 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG |
19 |
KỸ THUẬT ĐIỆN |
|
|